Đọc nhanh: 达官 (đạt quan). Ý nghĩa là: quan to; quan lại hiển đạt; đạt quan. Ví dụ : - 达官贵人 quan lại quyền quý. - 达官显宦(职位高而声势显赫的官吏)。 quan to hiển hách
达官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan to; quan lại hiển đạt; đạt quan
旧时指职位高的官吏
- 达官贵人
- quan lại quyền quý
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达官
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 达官贵人
- quan lại quyền quý
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 高 马达 官厌 酒肉
- Quan chức cao cấp ghét rượu thịt.
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
达›