Đọc nhanh: 安民 (an dân). Ý nghĩa là: an dân; vỗ về dân chúng; yên dân. Ví dụ : - 出榜安民。 bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.. - 安民告示 cáo thị an dân
安民 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an dân; vỗ về dân chúng; yên dân
安抚民众
- 出榜 安民
- bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.
- 安民告示
- cáo thị an dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安民
- 安民告示
- cáo thị an dân
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 国泰民安
- quốc thái dân an; đất nước thanh bình, nhân dân yên vui.
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
民›