Đọc nhanh: 布衣平民 (bố y bình dân). Ý nghĩa là: thường dân áo vải.
布衣平民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường dân áo vải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布衣平民
- 她 做 土布 衣服
- Cô ấy may quần áo từ vải tự dệt.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 周边 的 居民 生活 水平 高
- Cư dân xung quanh có mức sống cao.
- 凡属 我国 的 人民 有 平等权
- Tất cả người dân thuộc nước tôi có quyền bình đẳng.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 她 把 零碎 的 花布 拼凑 起来 给 孩子 做 了 件 漂亮衣服
- cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 对于 他们 枪杀无辜 平民 , 人们 感到 义愤填膺
- Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
平›
民›
衣›