Đọc nhanh: 子民 (tử dân). Ý nghĩa là: Mọi người. Ví dụ : - 别骚扰我的子民 Để người của tôi yên!
子民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mọi người
people
- 别 骚扰 我 的 子民
- Để người của tôi yên!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子民
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 北方 人民 喜欢 吃饺子
- Người miền bắc thích ăn bánh chẻo.
- 别 骚扰 我 的 子民
- Để người của tôi yên!
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
民›