Đọc nhanh: 皇室 (hoàng thất). Ý nghĩa là: hoàng thất; hoàng gia, triều đình. Ví dụ : - 效忠皇室 thần phục triều đình
皇室 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng thất; hoàng gia
皇帝的家族
✪ 2. triều đình
指朝廷
- 效忠 皇室
- thần phục triều đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇室
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 效忠 皇室
- thần phục triều đình
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 街上 挂 起 了 旗子 , 庆祝 皇室 婚礼
- Trên đường phố có treo cờ, để kỷ niệm đám cưới hoàng gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
皇›