Đọc nhanh: 布衣 (bố y). Ý nghĩa là: đồ vải; áo vải; quần áo vải, bình dân; hàn vi; dân thường (xưa chỉ thường dân thường mặc áo vải). Ví dụ : - 布衣蔬食 (形容生活俭补) cơm rau áo vải (sống giản dị). - 布衣出身 xuất thân bình dân. - 布衣之交 bạn thuở hàn vi
布衣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ vải; áo vải; quần áo vải
布衣服
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
✪ 2. bình dân; hàn vi; dân thường (xưa chỉ thường dân thường mặc áo vải)
古时指平民(平民穿布衣)
- 布衣 出身
- xuất thân bình dân
- 布衣之交
- bạn thuở hàn vi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布衣
- 布衣之交
- bạn thuở hàn vi
- 剪 几尺 布做 衣服
- cắt mấy tấc vải may áo.
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 设计师 裁布 以 制作 新衣
- Nhà thiết kế cắt vải để làm trang phục mới.
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 这件 衣服 的 布料 很糙
- Vải của chiếc áo này rất thô ráp.
- 熨 衣服 最好 在 上面 垫 一块 布
- ủi quần áo tốt nhất là lót một tấm vải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
衣›
Bình Dân, Người Bình Thường, Dân Thường
dân thường; bạch đinh; dân đen (chỉ thứ dân trong xã hội phong kiến); con đenchân trắng
Quần áo màu xanh. § Ngày xưa quan bậc thấp hoặc người hèn kém mặc áo quần màu xanh. Cũng chỉ quần áo thường ngày (khác với lễ phục; quan phục; v.v.). Cũng gọi là thanh y 青衣. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tọa trung khấp hạ thùy tối đa? Giang Châu tư mã thanh sam