带好儿 dàihǎo er
volume volume

Từ hán việt: 【đới hảo nhi】

Đọc nhanh: 带好儿 (đới hảo nhi). Ý nghĩa là: chuyển lời hỏi thăm; gởi lời hỏi thăm. Ví dụ : - 你回校时给王老师带好儿。 khi anh trở về trường cho tôi chuyển lời hỏi thăm sức khoẻ thầy Vương.

Ý Nghĩa của "带好儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

带好儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyển lời hỏi thăm; gởi lời hỏi thăm

转达问候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 回校 huíxiào shí gěi 王老师 wánglǎoshī 带好儿 dàihǎoér

    - khi anh trở về trường cho tôi chuyển lời hỏi thăm sức khoẻ thầy Vương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带好儿

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 过去 guòqù duì 咱有 zányǒu guò 好儿 hǎoér zán 不能 bùnéng wàng le

    - ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 年头儿 niántóuer zhēn hǎo 麦子 màizi 去年 qùnián 多收 duōshōu 两三成 liǎngsānchéng

    - mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.

  • volume volume

    - 锤子 chuízi dào 岩石 yánshí shàng 迸发 bèngfā le 好些 hǎoxiē 火星儿 huǒxīngér

    - giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa

  • volume volume

    - yào dài de 东西 dōngxī 早点儿 zǎodiǎner 收拾 shōushí hǎo 不要 búyào 临时 línshí 张罗 zhāngluo

    - đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.

  • volume volume

    - 一连 yīlián hǎo 几天 jǐtiān dōu nào 天儿 tiāner 好容易 hǎoróngyì cái 遇见 yùjiàn 这么 zhème 一个 yígè 晴天 qíngtiān ér

    - mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.

  • volume volume

    - jiàn zhe 母亲 mǔqīn gěi 带个 dàigè 好儿 hǎoér

    - gặp mẹ anh cho tôi gởi lời hỏi thăm.

  • volume volume

    - 回校 huíxiào shí gěi 王老师 wánglǎoshī 带好儿 dàihǎoér

    - khi anh trở về trường cho tôi chuyển lời hỏi thăm sức khoẻ thầy Vương.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao