Đọc nhanh: 地震活动带 (địa chấn hoạt động đới). Ý nghĩa là: vành đai động đất, Khu vực địa chấn.
地震活动带 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vành đai động đất
earthquake belt
✪ 2. Khu vực địa chấn
seismic zone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地震活动带
- 地震 使 建筑物 活动
- Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.
- 地震 带来 了 巨大 的 灾殃
- Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.
- 桌子 震动 , 可能 地震 了
- Cái bàn rung chuyển, có thể đã động đất.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 新 政策 将 带动 地方 发展
- Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.
- 这 一带 常有 游击队 活动
- vùng này thường có những đội du kích hành động có mục đích.
- 孩子 很 激情 地 参与 活动
- Bọn trẻ rất hăng hái tham gia hoạt động.
- 猴子 灵活 地 转动 身子
- Con khỉ linh hoạt xoay người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
地›
带›
活›
震›