Đọc nhanh: 师兄师弟 (sư huynh sư đệ). Ý nghĩa là: anh em đồng môn; sư huynh sư đệ.
师兄师弟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh em đồng môn; sư huynh sư đệ
指有同门关系的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师兄师弟
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 师兄 教我如何 运用 内力
- Sư huynh dạy tôi cách sử dụng nội lực.
- 师傅 教 了 三个 徒弟
- Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.
- 师傅 授 徒弟 手艺
- Sư phụ truyền cho học trò kỹ thuật.
- 我 的 师傅 有 很多 徒弟
- Sư phụ của tôi có rất nhiều đồ đệ.
- 这位 老师傅 新收 了 一个 徒弟
- Vị sư phụ này nhận thêm một đệ tử mới.
- 这位 导师 深受 弟子 尊敬
- Vị đạo sư này được các đệ tử kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兄›
师›
弟›