Đọc nhanh: 师兄 (sư huynh). Ý nghĩa là: sư huynh (học cùng thầy, thế hệ đàn anh), sư huynh (cách xưng hô với con trai của sư phụ hay đồ đệ của cha, lớn tuổi hơn mình).
师兄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sư huynh (học cùng thầy, thế hệ đàn anh)
称同从一个师傅学习而拜师的时间在前的人
✪ 2. sư huynh (cách xưng hô với con trai của sư phụ hay đồ đệ của cha, lớn tuổi hơn mình)
称师傅的儿子或父亲的徒弟中年龄比自己大的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师兄
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 师兄 教我如何 运用 内力
- Sư huynh dạy tôi cách sử dụng nội lực.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兄›
师›