师傅 shīfu
volume volume

Từ hán việt: 【sư phó】

Đọc nhanh: 师傅 (sư phó). Ý nghĩa là: thầy dạy, sư phụ, thợ cả, tài xế. Ví dụ : - 这位老师傅新收了一个徒弟。 Vị sư phụ này nhận thêm một đệ tử mới.. - 这位师傅的功夫很厉害。 Công phu của vị sư phụ này rất lợi hại.. - 我的师傅有很多徒弟. Sư phụ của tôi có rất nhiều đồ đệ.

Ý Nghĩa của "师傅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

师傅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thầy dạy, sư phụ

工、商、戏剧等行业中传授技艺的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老师傅 lǎoshīfū 新收 xīnshōu le 一个 yígè 徒弟 túdì

    - Vị sư phụ này nhận thêm một đệ tử mới.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 师傅 shīfu de 功夫 gōngfū hěn 厉害 lìhai

    - Công phu của vị sư phụ này rất lợi hại.

  • volume volume

    - de 师傅 shīfu yǒu 很多 hěnduō 徒弟 túdì

    - Sư phụ của tôi có rất nhiều đồ đệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thợ cả, tài xế

对有技艺的人的尊称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工人 gōngrén 师傅 shīfu zài 工作 gōngzuò

    - Thợ cả công nhân đang làm việc.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 我要 wǒyào dào 太原 tàiyuán 大学 dàxué

    - Bác tài ơi, cháu muốn đến đại học Thái Nguyên.

  • volume volume

    - luó 师傅 shīfu 麻烦 máfán bāng 一下 yīxià

    - Bác tài La ơi, phiền bác giúp tôi một chút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 师傅

✪ 1. 跟着 + 师傅 + Động từ(学唱戏、学书法)

theo thầy học làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 跟着 gēnzhe 这位 zhèwèi 师傅 shīfu xué 书法 shūfǎ

    - Anh ấy theo thầy này học thư pháp.

  • volume

    - cóng 五岁 wǔsuì jiù 跟着 gēnzhe 师傅 shīfu xué 唱戏 chàngxì le

    - Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.

✪ 2. định ngữ ( tên họ、老、工人、司机、电工、木工)+ 师傅

Ví dụ:
  • volume

    - 张师傅 zhāngshīfu 早上好 zǎoshànghǎo

    - Bác tài Trương, chào buổi sáng!

  • volume

    - gēn 那位 nàwèi 司机 sījī 师傅 shīfu 聊得 liáodé hěn 开心 kāixīn

    - Tôi nói chuyện rất vui vẻ với người tài xế đó.

  • volume

    - qǐng 电工 diàngōng 师傅 shīfu bāng 修理 xiūlǐ 灯泡 dēngpào

    - Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师傅

  • volume volume

    - 师傅 shīfu

    - sư phụ; thầy dạy

  • volume volume

    - 师傅 shīfu zài 水泥 shuǐní

    - Thợ xây đang trát xi măng.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 我们 wǒmen 派出所 pàichūsuǒ

    - Bác tài, chúng cháu đi công an phường.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 能够 nénggòu 离开 líkāi 师傅 shīfu 单独 dāndú 操作 cāozuò le

    - Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.

  • volume volume

    - cóng 五岁 wǔsuì jiù 跟着 gēnzhe 师傅 shīfu xué 唱戏 chàngxì le

    - Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.

  • volume volume

    - de 师傅 shīfu 昨晚 zuówǎn huà le

    - Sư phụ của cô ấy đã quy tiên vào tối qua.

  • volume volume

    - de 师傅 shīfu 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Người thầy của anh ấy vô cùng nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 太快 tàikuài le 慢点儿 màndiǎner ba

    - Bác tài ơi đi nhanh quá, chậm lại một chút,

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Fū , Fù
    • Âm hán việt: Phu , Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIBI (人戈月戈)
    • Bảng mã:U+5085
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao