Đọc nhanh: 弟子 (đệ tử). Ý nghĩa là: đồ đệ; học sinh; đệ tử. Ví dụ : - 私淑弟子(未亲自受业的弟子)。 kẻ tự nhận là học trò.. - 关门弟子 đệ tử sau cùng.. - 嫡传弟子 học trò đích truyền
弟子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ đệ; học sinh; đệ tử
旧称学生;徒弟
- 私淑弟子 ( 未 亲自 受业 的 弟子 )
- kẻ tự nhận là học trò.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 嫡传 弟子
- học trò đích truyền
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 弟子 với từ khác
✪ 1. 徒弟 vs 弟子
"徒弟" và "弟子" có cùng một nghĩa, nhưng "徒弟" chủ yếu chỉ những người học nghề với thầy trong các ngành công nghiệp, thủ công nghiệp và thương mại, và "弟子" thường chỉ những người chuyên học với thầy hoặc người cố vấn trong giáo dục và nghệ thuật các phòng ban.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弟子
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 嫡传 弟子
- học trò đích truyền
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
弟›
Học Sinh
môn sinh; môn đệ
cao túc (tôn xưng học trò của người khác)
truyền thụ; chỉ dạy; dạy học; dạy bảo; truyền nghề (thường chỉ những ngón nghề đặc biệt)truyền nhân; người kế thừa; con cháu; hậu duệ; người nối dõi; môn đồ; môn đệ; học trò (một học thuật nào đó)