Đọc nhanh: 学徒 (học đồ). Ý nghĩa là: học nghề, người học việc; học đồ.
学徒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. học nghề
当学徒
✪ 2. người học việc; học đồ
在商店里学做买卖或在作坊、工厂里学习技术的青年或少年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学徒
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 招考 学徒工
- gọi công nhân học nghề đến thi.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 学徒 三年 满师
- học nghề ba năm thì mãn khoá.
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 他 进厂 当学徒 , 外 带上 夜校 念书
- anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.
- 一学 就 会
- hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
徒›