Đọc nhanh: 老师傅 (lão sư phó). Ý nghĩa là: sư phụ già; thợ cả. Ví dụ : - 由于老师傅的耐心教导,他很快就掌握了这一门技术。 do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.. - 一群青年拥着一位老师傅走出来。 một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.. - 老师傅虽然退休了,但心里总惦着厂里的工作。 bác thợ già tuy đã về hưu, nhưng lòng vẫn nhớ đến công việc ở xưởng.
老师傅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sư phụ già; thợ cả
尊称擅长某种技能的年纪大的人
- 由于 老师傅 的 耐心 教导 , 他 很快 就 掌握 了 这 一门 技术
- do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 老师傅 虽然 退休 了 , 但 心里 总 惦着 厂里 的 工作
- bác thợ già tuy đã về hưu, nhưng lòng vẫn nhớ đến công việc ở xưởng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老师傅
- 老师傅 虽然 退休 了 , 但 心里 总 惦着 厂里 的 工作
- bác thợ già tuy đã về hưu, nhưng lòng vẫn nhớ đến công việc ở xưởng.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 这位 老师傅 新收 了 一个 徒弟
- Vị sư phụ này nhận thêm một đệ tử mới.
- 我 只求 , 能够 陪 着 小 师傅 在 恒山 终老 便 此生 无憾 了
- Ta chỉ muốn có thể ở tới già cùng tiểu sư phụ ở Hành Sơn, cũng coi như kiếp này không hối hận.
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
- 由于 老师傅 的 耐心 教导 , 他 很快 就 掌握 了 这 一门 技术
- do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.
- 亮 先生 是 位 好 老师
- Ông Lượng là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傅›
师›
老›