拜师 bàishī
volume volume

Từ hán việt: 【bái sư】

Đọc nhanh: 拜师 (bái sư). Ý nghĩa là: bái sư; bái làm thầy; bái làm sư phụ. Ví dụ : - 贽敬(旧时拜师送的礼)。 lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).

Ý Nghĩa của "拜师" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拜师 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bái sư; bái làm thầy; bái làm sư phụ

认师傅;认老师

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhì jìng ( 旧时 jiùshí 拜师 bàishī sòng de )

    - lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜师

  • volume volume

    - 拜他为师 bàitāwèishī

    - Bái ông ấy làm thầy.

  • volume volume

    - 拜见 bàijiàn 恩师 ēnshī

    - bái kiến ân sư

  • volume volume

    - 拜望 bàiwàng 师母 shīmǔ

    - kính thăm sư mẫu

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 拜访 bàifǎng 老师 lǎoshī le

    - Chúng tôi đi thăm thầy giáo rồi.

  • volume volume

    - bài 李先生 lǐxiānsheng 为师 wèishī

    - Anh ấy bái ông Lý làm thầy.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng bài wáng 教授 jiàoshòu 为师 wèishī

    - Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.

  • volume volume

    - zhì jìng ( 旧时 jiùshí 拜师 bàishī sòng de )

    - lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).

  • volume volume

    - 拜托 bàituō 老师 lǎoshī 批改 pīgǎi 一下 yīxià 作业 zuòyè

    - Nhờ giáo viên sửa bài giúp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao