Đọc nhanh: 拜师 (bái sư). Ý nghĩa là: bái sư; bái làm thầy; bái làm sư phụ. Ví dụ : - 贽敬(旧时拜师送的礼)。 lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).
拜师 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bái sư; bái làm thầy; bái làm sư phụ
认师傅;认老师
- 贽 敬 ( 旧时 拜师 送 的 礼 )
- lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜师
- 拜他为师
- Bái ông ấy làm thầy.
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
- 我们 去 拜访 老师 了
- Chúng tôi đi thăm thầy giáo rồi.
- 他 拜 李先生 为师
- Anh ấy bái ông Lý làm thầy.
- 小明 拜 王 教授 为师
- Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.
- 贽 敬 ( 旧时 拜师 送 的 礼 )
- lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).
- 拜托 老师 批改 一下 作业
- Nhờ giáo viên sửa bài giúp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
拜›