Đọc nhanh: 大师傅 (đại sư phó). Ý nghĩa là: đại sư phụ, phó cả.
大师傅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại sư phụ
对和尚的尊称
✪ 2. phó cả
对厨师或其它有专门技术的人的尊称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大师傅
- 大家 都 佩服 老师
- Mọi người đều ngưỡng mộ giáo viên.
- 体育老师 要求 大家 快速 跑步
- Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 师傅 , 我要 到 太原 大学
- Bác tài ơi, cháu muốn đến đại học Thái Nguyên.
- 他 的 师傅 非常 严格
- Người thầy của anh ấy vô cùng nghiêm khắc.
- 你 原来 是 科罗拉多州 一所 社区 大学 的 老师
- Bạn là giáo viên tại một trường cao đẳng cộng đồng ở Colorado.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傅›
大›
师›