Đọc nhanh: 面包师傅 (diện bao sư phó). Ý nghĩa là: thợ làm bánh.
面包师傅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ làm bánh
baker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面包师傅
- 他 在 烤面包
- Anh ấy đang nướng bánh mì.
- 他 咋 住 了 面包
- Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 他 的 师傅 非常 严格
- Người thầy của anh ấy vô cùng nghiêm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傅›
包›
师›
面›