步师 bù shī
volume volume

Từ hán việt: 【bộ sư】

Đọc nhanh: 步师 (bộ sư). Ý nghĩa là: hành quân.

Ý Nghĩa của "步师" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

步师 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hành quân

行军

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步师

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 称许 chēngxǔ de 进步 jìnbù

    - Giáo viên khen ngợi sự tiến bộ của anh ấy.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 称赞 chēngzàn le de 进步 jìnbù

    - Thầy giáo đã khen ngợi sự tiến bộ của cô ấy.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 引导 yǐndǎo 帮助 bāngzhù 进步 jìnbù

    - Sự chỉ bảo của giáo viên giúp tôi tiến bộ.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī zhe 学生 xuésheng 跑步 pǎobù

    - Giáo viên giám sát học sinh chạy bộ.

  • volume volume

    - zài 老师 lǎoshī de 培养 péiyǎng xià 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - Dưới sự đào tạo của giáo viên, anh ấy tiến bộ rất nhanh.

  • volume volume

    - 体育老师 tǐyùlǎoshī 要求 yāoqiú 大家 dàjiā 快速 kuàisù 跑步 pǎobù

    - Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.

  • volume volume

    - 根据 gēnjù 老师 lǎoshī de 分析 fēnxī de 成绩 chéngjì yǒu 进步 jìnbù

    - Theo phân tích của giáo viên, thành tích của anh ấy đã tiến bộ.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì gěi 一个 yígè 任务 rènwù jiào qiān 一只 yīzhī 蜗牛 wōniú 散步 sànbù

    - Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao