Đọc nhanh: 师公 (sư công). Ý nghĩa là: sư phụ của thầy; sư tổ, ông đồng (bà cốt). Ví dụ : - 这是美国律师公会的主题演讲 Đó là bài phát biểu quan trọng tại ABA
师公 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sư phụ của thầy; sư tổ
师父的师父
- 这是 美国 律师公会 的 主题 演讲
- Đó là bài phát biểu quan trọng tại ABA
✪ 2. ông đồng (bà cốt)
男巫师
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师公
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 老师 叫 我 去 办公室
- Thầy giáo bảo tôi đến văn phòng.
- 老师 还 在 办公室 呢
- Thầy giáo vẫn còn ở trong văn phòng
- 他 在 公办 学校 当 老师
- Anh ấy làm giáo viên ở trường công.
- 应 老师 的 邀请 , 他 去 办公室
- Nhận lời mời của giáo viên, anh đến văn phòng.
- 老师 讲解 了 数学公式
- Giáo viên đã giảng giải công thức toán.
- 这是 美国 律师公会 的 主题 演讲
- Đó là bài phát biểu quan trọng tại ABA
- 环境 工程师 负责 评估 和 改善 公司 的 环境影响
- Kỹ sư môi trường chịu trách nhiệm đánh giá và cải thiện tác động môi trường của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
师›