Đọc nhanh: 恩师 (ân sư). Ý nghĩa là: ân sư; quan thày. Ví dụ : - 拜见恩师 bái kiến ân sư
恩师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ân sư; quan thày
对自己有恩惠的老师的敬称
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩师
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 恩 老师 , 很 高兴 见到 你
- Thầy giáo Ân, rất vui khi được gặp thầy.
- 老师 的 恩泽 让 他 成功
- Ân huệ của thầy giáo giúp anh ấy thành công.
- 凯恩 律师 事务所 那些 人
- Công ty luật của Kane và các cộng sự.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 我们 对 老师 的 教导 感恩
- Chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ của thầy cô.
- 这是 一个 感恩 的 节日 , 我们 感谢 老师 们 的 辛勤 教导
- Đây là một ngày lễ tạ ơn, chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ tận tâm của các thầy cô giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
恩›