Đọc nhanh: 师母 (sư mẫu). Ý nghĩa là: sư mẫu; cô (vợ thầy). Ví dụ : - 拜望师母。 kính thăm sư mẫu
师母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sư mẫu; cô (vợ thầy)
称自己的教师的妻子或师傅的妻子
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师母
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 在 父母 和 老师 的 帮助 下 , 他 终于 改邪归正
- Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.
- 不 懂 就 问 老师
- Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 母亲 的 烹饪 水平 不亚于 专业 厨师
- Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.
- 他 的 母亲 是 一名 小学教师
- Mẹ anh ấy là giáo viên tiểu học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
母›