Đọc nhanh: 师父 (sư phụ). Ý nghĩa là: sư phụ , sư phụ. Ví dụ : - 把师父的话铭刻在心。 Đem lời nói của sư phụ khắc cốt ghi tâm.. - 他是我师父最得意的弟子。 Anh ấy là đệ tử được sư phụ yêu quý nhất.. - 我们的师父很厉害。 Sư phụ của chúng tôi rất giỏi.
师父 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sư phụ
现在一般写作“师傅”;对和尚;尼姑;道士的尊称
- 把 师父 的话 铭刻 在 心
- Đem lời nói của sư phụ khắc cốt ghi tâm.
- 他 是 我 师父 最 得意 的 弟子
- Anh ấy là đệ tử được sư phụ yêu quý nhất.
✪ 2. sư phụ
徒弟对自己师傅的敬称
- 我们 的 师父 很 厉害
- Sư phụ của chúng tôi rất giỏi.
- 师父 每天 早起 练武
- Sư phụ mỗi ngày dậy sớm luyện võ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师父
- 我们 的 师父 很 厉害
- Sư phụ của chúng tôi rất giỏi.
- 把 师父 的话 铭刻 在 心
- Đem lời nói của sư phụ khắc cốt ghi tâm.
- 参见 师父
- yết kiến sư phụ
- 父亲 是 我 的 师范
- Bố là tấm gương sáng của tôi.
- 师父 教 我 写 书法
- Sư phụ dạy tôi viết thư pháp.
- 他 是 我 师父 最 得意 的 弟子
- Anh ấy là đệ tử được sư phụ yêu quý nhất.
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
- 我 的 父亲 是 一名 教师
- Cha tôi là một giáo viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
父›