说说而已 shuō shuō éryǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thuyết thuyết nhi dĩ】

Đọc nhanh: 说说而已 (thuyết thuyết nhi dĩ). Ý nghĩa là: chỉ là không khí nóng, không có gì nghiêm trọng.

Ý Nghĩa của "说说而已" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

说说而已 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ là không khí nóng

just hot air

✪ 2. không có gì nghiêm trọng

nothing serious

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说说而已

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 老人家 lǎorénjiā 身体 shēntǐ 欠安 qiànān 故而 gùér lái 看望 kànwàng

    - nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • volume volume

    - 只不过 zhǐbùguò shuō shuō 而已 éryǐ

    - Tôi chỉ nói chút mà thôi.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng shuō duì 文学 wénxué yǒu 浓厚 nónghòu de 兴趣 xìngqù 其实 qíshí zhè 不过 bùguò shì 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ 而已 éryǐ

    - Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.

  • volume volume

    - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 已经 yǐjīng 没钱 méiqián le

    - Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng shuō 只是 zhǐshì 举例 jǔlì 而已 éryǐ

    - Tôi nói vậy chỉ là để nêu ví dụ thôi.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn qián jiù bié 客气 kèqi le duì 来说 láishuō 只是 zhǐshì 九牛一毛 jiǔniúyìmáo 而已 éryǐ

    - Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.

  • volume volume

    - 知照 zhīzhào 一声 yīshēng shuō 已经 yǐjīng 回来 huílai le

    - anh đi báo cho anh ấy biết tôi đã trở về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao