Đọc nhanh: 巧劲儿 (xảo kình nhi). Ý nghĩa là: cách làm hay, sự may mắn. Ví dụ : - 常常练习,慢慢就找着巧劲儿了。 thường xuyên luyện tập, từ từ sẽ tìm được cách làm hay.. - 我正找他,他就来了,真是巧劲儿。 tôi đang tìm anh ta, thì anh ấy tới, thật là may mắn.
巧劲儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách làm hay
巧妙的手法
- 常常 练习 , 慢慢 就 找 着 巧劲儿 了
- thường xuyên luyện tập, từ từ sẽ tìm được cách làm hay.
✪ 2. sự may mắn
凑巧的事
- 我 正 找 他 , 他 就 来 了 , 真是 巧劲儿
- tôi đang tìm anh ta, thì anh ấy tới, thật là may mắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧劲儿
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 常常 练习 , 慢慢 就 找 着 巧劲儿 了
- thường xuyên luyện tập, từ từ sẽ tìm được cách làm hay.
- 我 正 找 他 , 他 就 来 了 , 真是 巧劲儿
- tôi đang tìm anh ta, thì anh ấy tới, thật là may mắn.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
巧›