Đọc nhanh: 计件工资 (kế kiện công tư). Ý nghĩa là: lương sản phẩm; trả lương theo sản phẩm; lương khoán, Lương Theo Sản Phẩm.
Ý nghĩa của 计件工资 khi là Danh từ
✪ lương sản phẩm; trả lương theo sản phẩm; lương khoán
按照生产的产品合格件数或完成的作业量来计算的工资
✪ Lương Theo Sản Phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计件工资
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 他 今天 去 领 工资
- Anh ấy đi nhận lương hôm nay.
- 他告 了 老板 不 给 工资
- Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 他 做 这件 工作 还 太嫩
- Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计件工资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计件工资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
工›
计›
资›