Đọc nhanh: 计件工资 (kế kiện công tư). Ý nghĩa là: lương sản phẩm; trả lương theo sản phẩm; lương khoán, Lương Theo Sản Phẩm.
计件工资 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lương sản phẩm; trả lương theo sản phẩm; lương khoán
按照生产的产品合格件数或完成的作业量来计算的工资
✪ 2. Lương Theo Sản Phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计件工资
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 他 今天 去 领 工资
- Anh ấy đi nhận lương hôm nay.
- 他告 了 老板 不 给 工资
- Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 他 做 这件 工作 还 太嫩
- Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
工›
计›
资›