Đọc nhanh: 计时工资 (kế thì công tư). Ý nghĩa là: lương giờ; lương tính theo giờ.
计时工资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương giờ; lương tính theo giờ
按照劳动时间多少技术熟练程度来计算的工资
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计时工资
- 他 今天 去 领 工资
- Anh ấy đi nhận lương hôm nay.
- 老板 每月 准时 开 工资
- Ông chủ trả lương đúng hạn mỗi tháng.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 当 你 不 工作 时 计划 做些 趣事
- Khi bạn không làm việc thì nghĩ làm những điều thú vị đi.
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
- 计费 工时 的 0.5
- Một nửa phần trăm số giờ có thể thanh toán.
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
时›
计›
资›