Đọc nhanh: 加班工资 (gia ban công tư). Ý nghĩa là: Lương tăng ca.
加班工资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lương tăng ca
在公休假日内加班,原则上不发给加班工资,只给以同等时间的补休;少数人由于生产(工作)需要确实不能补休的,才发加班工资。生产任务不足或者没有按计划完成生产任务的企业,为了突击完成任务或者突击完成临时承揽的生产任务而加班的,一般不得发放加班工资。在正常的工作时间以外加点,只给予同等时间的补休,不发加点工资,也不准将加点工时累计发给加班工资。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加班工资
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 爸爸 经常 加班 工作
- Bố thường xuyên làm việc tăng ca.
- 工人 经常 加班 工作
- Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.
- 老板 逼 员工 加班
- Ông chủ ép công nhân tăng ca.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 他 总是 压着 员工 加班
- Ông ta luôn ép công nhân tăng ca.
- 这 几天 一直 加班 , 工作 累 啊 !
- Mấy hôm nay cứ làm ngoài giờ, công việc mệt quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
工›
班›
资›