volume volume

Từ hán việt: 【dị.di】

Đọc nhanh: (dị.di). Ý nghĩa là: khác; khác nhau; không giống, đặc biệt; kỳ lạ, kỳ quái; lạ lùng. Ví dụ : - 这双鞋子颜色相异。 Đôi giày này màu sắc khác nhau.. - 两国文化略有差异。 Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.. - 他有奇异的想法。 Anh ấy có ý tưởng kỳ lạ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. khác; khác nhau; không giống

有分别;不相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shuāng 鞋子 xiézi 颜色 yánsè 相异 xiāngyì

    - Đôi giày này màu sắc khác nhau.

  • volume volume

    - liǎng guó 文化 wénhuà 略有 lüèyǒu 差异 chāyì

    - Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.

✪ 2. đặc biệt; kỳ lạ

奇异;特别

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 奇异 qíyì de 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy có ý tưởng kỳ lạ.

  • volume volume

    - 故事 gùshì 十分 shífēn 奇异 qíyì

    - Câu chuyện đó rất kỳ lạ.

✪ 3. kỳ quái; lạ lùng

惊奇;奇怪

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 怪异 guàiyì

    - Hành vi của anh ấy khá lạ lùng.

  • volume volume

    - 穿 chuān de 衣服 yīfú zhēn 奇异 qíyì

    - Quần áo anh ta mặc thật lạ lùng.

✪ 4. khác; cái khác

另外的;别的

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 异于 yìyú 常人 chángrén de 爱好 àihào

    - Anh ấy có sở thích khác người.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 什么 shénme de 意见 yìjiàn ma

    - Bạn có ý kiến khác nào nữa không?

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tách ra; rời ra; phân ra

分开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 去年 qùnián 已经 yǐjīng 离异 líyì

    - Họ đã ly dị năm ngoái.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 近日 jìnrì 宣告 xuāngào 离异 líyì

    - Bạn tôi mới đây tuyên bố ly dị.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Dị

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Dị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - wèi 自己 zìjǐ 优异成绩 yōuyìchéngjì 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng lìng 有些 yǒuxiē 诧异 chàyì

    - Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 饮食习惯 yǐnshíxíguàn 因人而异 yīnrénéryì

    - Thói quen ăn uống mỗi người mỗi khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 跨越 kuàyuè le 文化差异 wénhuàchāyì

    - Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.

  • volume volume

    - 取得 qǔde le 优异 yōuyì de 成绩 chéngjì

    - Anh ấy đã đạt được kết quả xuất sắc.

  • volume volume

    - xiàng 讲解 jiǎngjiě 音乐 yīnyuè de 妙处 miàochù 可是 kěshì zhè 无异于 wúyìyú 对牛弹琴 duìniútánqín

    - Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu huà 花卉 huāhuì dàn 各有 gèyǒu 特异 tèyì de 风格 fēnggé

    - họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao