Đọc nhanh: 屈枉 (khuất uổng). Ý nghĩa là: oan uổng; oan khuất.
屈枉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oan uổng; oan khuất
冤枉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈枉
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 他 总 做些 枉 事
- Anh ấy luôn làm một số việc sai lệch.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 他 展示 了 不屈 的 意志
- Anh ấy đã thể hiện ý chí không khuất phục.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
枉›