Đọc nhanh: 屈辱 (khuất nhục). Ý nghĩa là: áp bức và lăng nhục. Ví dụ : - 弯腰不是屈辱,而是一种人格精神。 Cúi người không phải là một sự sỉ nhục, mà là một tinh thần nhân cách.
屈辱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp bức và lăng nhục
受到的压迫和侮辱
- 弯腰 不是 屈辱 , 而是 一种 人格 精神
- Cúi người không phải là một sự sỉ nhục, mà là một tinh thần nhân cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈辱
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 屈节辱命
- mất tiết tháo.
- 丑 诋 ( 辱骂 )
- nhục mạ
- 她 受 了 屈辱
- Cô ấy bị oan.
- 他 只好 屈居 第三名
- Anh ta đành phải đứng ở vị trí thứ ba.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 弯腰 不是 屈辱 , 而是 一种 人格 精神
- Cúi người không phải là một sự sỉ nhục, mà là một tinh thần nhân cách.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
辱›