Đọc nhanh: 勿以恶小而为之,勿以善小而不为 (vật dĩ ác tiểu nhi vi chi vật dĩ thiện tiểu nhi bất vi). Ý nghĩa là: Chớ thấy việc ác nhỏ mà làm; chớ thấy việc thiện nhỏ mà không làm.
勿以恶小而为之,勿以善小而不为 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chớ thấy việc ác nhỏ mà làm; chớ thấy việc thiện nhỏ mà không làm
翻译:不要认为坏事很小就去做,不要认为好事很小就不去做。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勿以恶小而为之,勿以善小而不为
- 几天 以后 蛋壳 破 了 小雁 破壳 而出
- Vài ngày sau, vỏ trứng vỡ ra, và con ngỗng nhỏ chui ra.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 本来 以为 很 拿手 的 事情 没 完成 让 小明 很 尴尬
- Xiao Ming cảm thấy xấu hổ vì những việc mà cậu cho rằng mình giỏi lại không được hoàn thành.
- 他 批评 以前 的 同事 并非 出 於 气愤 而是 为 他 惋惜
- Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 小 而言 之 , 是 为 中国 , 就是 希望 中国 有 新 的 医学
- Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới
- 这 不 公平 , 为什么 他 可以 , 而 我 不能 ?
- Điều này không công bằng, tại sao anh ấy có thể, còn tôi thì không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
之›
以›
勿›
善›
⺌›
⺍›
小›
恶›
而›