Đọc nhanh: 候机厅 (hậu cơ sảnh). Ý nghĩa là: Phòng chờ máy bay. Ví dụ : - 在此我们深表歉意,请您在候机厅休息,等候通知. Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.
候机厅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng chờ máy bay
候机厅(waiting hall)是2014年公布的建筑学名词。
- 在 此 我们 深表歉意 请 您 在 候机厅 休息 等候 通知
- Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候机厅
- 耐心 伺候 时机
- Kiên nhẫn chờ đợi thời cơ.
- 现在 是 司机 师傅 换班 的 时候
- Đã đến lúc tài xế phải đổi ca.
- 全天候 飞机
- máy bay bay được trong mọi thời tiết.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 那 时候 有 洗衣机 就算 是 奢侈 了
- Vào thời điểm đó, có máy giặt được coi là một điều xa xỉ rồi.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
- 在 此 我们 深表歉意 请 您 在 候机厅 休息 等候 通知
- Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.
- 您 的 托运 行李 必须 到 候机楼 认领
- Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
厅›
机›