Đọc nhanh: 暗算 (ám toán). Ý nghĩa là: âm mưu; mưu đồ; lập kế; mưu toan.
暗算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm mưu; mưu đồ; lập kế; mưu toan
暗中图谋伤害或陷害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗算
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›
算›