Đọc nhanh: 笔算 (bút toán). Ý nghĩa là: bút toán; tính trên giấy (phương pháp tính toán bằng cách viết); tính viết.
笔算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút toán; tính trên giấy (phương pháp tính toán bằng cách viết); tính viết
写出算式或算草来计算的方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔算
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 这笔 生意 你 划算 了 吗 ?
- Giao dịch này bạn đã tính toán chưa?
- 这笔 买卖 很 划算
- Vụ làm ăn này rất có lợi.
- 这笔 交易 太 划算 了 吧
- Giao dịch này quá là hời rồi.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
算›