Đọc nhanh: 即令 (tức lệnh). Ý nghĩa là: cho dù; dù cho; dù.
即令 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho dù; dù cho; dù
即使
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即令
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 接到 命令 , 立即 出发
- Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 接到 命令 , 当即 出发
- nhận mệnh lệnh là lập tức lên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
即›