Đọc nhanh: 死于非命 (tử ư phi mệnh). Ý nghĩa là: chết oan chết uổng; chết oan; chết bất đắc kỳ tử.
死于非命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết oan chết uổng; chết oan; chết bất đắc kỳ tử
遭受意外的灾祸而死亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死于非命
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 他 死 于 刺客 的 匕首 之下
- Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 制 敌人 的 死命
- quyết định số chết của quân địch.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 他们 非常 精于 数学
- Họ rất tinh thông toán học.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
命›
死›
非›