Đọc nhanh: 受病 (thụ bệnh). Ý nghĩa là: bị bệnh; mắc bệnh; ốm. Ví dụ : - 你身体不好,睡凉炕会受病的。 bạn sức khoẻ không tốt, ngủ phòng lạnh sẽ bị bệnh.
受病 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị bệnh; mắc bệnh; ốm
得病 (多指不立即发作的)
- 你 身体 不好 , 睡凉 炕 会 受病 的
- bạn sức khoẻ không tốt, ngủ phòng lạnh sẽ bị bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受病
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 病人 接受 了 全面 检查
- Bệnh nhân đã được kiểm tra toàn diện.
- 孩子 有 毛病 , 不要 让 他 受凉 了
- thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
- 你 身体 不好 , 睡凉 炕 会 受病 的
- bạn sức khoẻ không tốt, ngủ phòng lạnh sẽ bị bệnh.
- 她 长期 受 风湿病 的 折磨
- She has been suffering from rheumatism for a long time.
- 这 病 就是 打 受凉 得 的
- Bệnh này là do bị cảm lạnh mà ra.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
- 这个 男孩 正在 接受 心脏病 治疗
- Cậu bé này đang điều trị bệnh tim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
病›