Đọc nhanh: 无疾而终 (vô tật nhi chung). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) dẫn đến thất bại (không có bất kỳ sự can thiệp nào từ bên ngoài), chẳng đi đến đâu, chết một cách yên bình.
无疾而终 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) dẫn đến thất bại (không có bất kỳ sự can thiệp nào từ bên ngoài)
(fig.) to result in failure (without any outside interference)
✪ 2. chẳng đi đến đâu
to come to nothing
✪ 3. chết một cách yên bình
to die peacefully
✪ 4. đánh bại
to fizzle out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无疾而终
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 他 的 疾病 带来 了 无尽 的 折磨
- Bệnh tật của anh ấy đã mang đến sự dày vò vô tận.
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
疾›
终›
而›