Đọc nhanh: 受 (thụ.thâu.thọ). Ý nghĩa là: nhận; được, bị; mắc, chịu; chịu đựng. Ví dụ : - 他受到了良好的教育。 Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.. - 他因为受贿而被捕。 Anh ta bị bắt vì nhận hối lộ.. - 她受到了批评。 Cô ấy bị chỉ trích.
受 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nhận; được
接受;得到
- 他 受到 了 良好 的 教育
- Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.
- 他 因为 受贿 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì nhận hối lộ.
✪ 2. bị; mắc
遭受
- 她 受到 了 批评
- Cô ấy bị chỉ trích.
- 孩子 受 了 风寒
- Đứa trẻ bị cảm lạnh.
✪ 3. chịu; chịu đựng
忍受;禁受
- 我 真的 受不了 了
- Tôi thực sự không chịu nổi nữa.
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
✪ 4. được; thích hợp
适合
- 他 写 的 字 不 受 看
- Chữ anh ấy viết không được đẹp.
- 这个 设计 不 受欢迎
- Thiết kế này không được ưa chuộng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 受
✪ 1. A + 受(到) + B + 的 + Động từ(欢迎/影响/表扬/启发)
A chịu/ được sự yêu thích/ ảnh hưởng/ biểu dương/ cảm hứng của B
- 他 受 爸爸 的 影响
- Anh ấy chịu sự ảnh hưởng của bố.
- 她 受到 了 领导 的 表扬
- Cô ấy nhận được lời khen ngợi từ lãnh đạo.
✪ 2. 受 ( + 到)+ Tân ngữ (灾/气/苦/伤害... ...)
bị ...
- 她 受到 了 家人 的 伤害
- Cô ấy bị tổn thương bởi gia đình.
- 他 受到 了 家长 的 批评
- Anh ấy bị bố mẹ chỉ trích.
✪ 3. Chủ ngữ + 受 + 得/不 + 了/住
chịu được/ không chịu được
- 她 受得了 所有 的 困难
- Cô ấy có thể chịu đựng được mọi khó khăn.
- 我 受不了 他 的 脾气
- Tôi không chịu nổi tính khí của anh ta.
So sánh, Phân biệt 受 với từ khác
✪ 1. 挨 vs 受
Giống:
- "挨" và "受" đều là động từ.
Khác:
- Tân ngữ của "挨" là động từ, tân ngữ của "受" có thể là động từ, cũng có thể là tính từ và danh từ.
- "挨" đều là chuyện không tốt, không tình nguyện hứng chịu, còn đối tượng của "受" có thể là chuyện không tốt, cũng có thể là chuyện tốt, thiên về tự nguyện tiếp nhận.
✪ 2. 忍受 vs 忍 vs 受
Giống:
- Cả ba từ chỉ sự bị động.
Khác:
- Đối tượng của "忍受" nói chung là những từ có hai âm tiết như "困苦、寂寞、孤独、饥饿、压迫、剥削", đối tượng của "忍" là một số từ đơn âm tiết như "饥、痛"; đối tượng của "受" là "气、苦、累、罪、冻、批评".
- Các đối tượng của "忍受" và "忍" đều là những vật không tốt, "受" ngoài mặt xấu ra còn có thể chỉ mặt tốt như "受教育、受表扬", v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›