shòu
volume volume

Từ hán việt: 【thụ.thâu.thọ】

Đọc nhanh: (thụ.thâu.thọ). Ý nghĩa là: nhận; được, bị; mắc, chịu; chịu đựng. Ví dụ : - 他受到了良好的教育。 Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.. - 他因为受贿而被捕。 Anh ta bị bắt vì nhận hối lộ.. - 她受到了批评。 Cô ấy bị chỉ trích.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nhận; được

接受;得到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 受到 shòudào le 良好 liánghǎo de 教育 jiàoyù

    - Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 受贿 shòuhuì ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì nhận hối lộ.

✪ 2. bị; mắc

遭受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 受到 shòudào le 批评 pīpíng

    - Cô ấy bị chỉ trích.

  • volume volume

    - 孩子 háizi shòu le 风寒 fēnghán

    - Đứa trẻ bị cảm lạnh.

✪ 3. chịu; chịu đựng

忍受;禁受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真的 zhēnde 受不了 shòubùliǎo le

    - Tôi thực sự không chịu nổi nữa.

  • volume volume

    - 受得住 shòudézhù 压力 yālì

    - Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.

✪ 4. được; thích hợp

适合

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiě de shòu kàn

    - Chữ anh ấy viết không được đẹp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 设计 shèjì 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Thiết kế này không được ưa chuộng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A + 受(到) + B + 的 + Động từ(欢迎/影响/表扬/启发)

A chịu/ được sự yêu thích/ ảnh hưởng/ biểu dương/ cảm hứng của B

Ví dụ:
  • volume

    - shòu 爸爸 bàba de 影响 yǐngxiǎng

    - Anh ấy chịu sự ảnh hưởng của bố.

  • volume

    - 受到 shòudào le 领导 lǐngdǎo de 表扬 biǎoyáng

    - Cô ấy nhận được lời khen ngợi từ lãnh đạo.

✪ 2. 受 ( + 到)+ Tân ngữ (灾/气/苦/伤害... ...)

bị ...

Ví dụ:
  • volume

    - 受到 shòudào le 家人 jiārén de 伤害 shānghài

    - Cô ấy bị tổn thương bởi gia đình.

  • volume

    - 受到 shòudào le 家长 jiāzhǎng de 批评 pīpíng

    - Anh ấy bị bố mẹ chỉ trích.

✪ 3. Chủ ngữ + 受 + 得/不 + 了/住

chịu được/ không chịu được

Ví dụ:
  • volume

    - 受得了 shòudeliǎo 所有 suǒyǒu de 困难 kùnnán

    - Cô ấy có thể chịu đựng được mọi khó khăn.

  • volume

    - 受不了 shòubùliǎo de 脾气 píqi

    - Tôi không chịu nổi tính khí của anh ta.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 挨 vs 受

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là động từ.
Khác:
- Tân ngữ của "" là động từ, tân ngữ của "" có thể là động từ, cũng có thể là tính từ và danh từ.
- "" đều là chuyện không tốt, không tình nguyện hứng chịu, còn đối tượng của "" có thể là chuyện không tốt, cũng có thể là chuyện tốt, thiên về tự nguyện tiếp nhận.

✪ 2. 忍受 vs 忍 vs 受

Giải thích:

Giống:
- Cả ba từ chỉ sự bị động.
Khác:
- Đối tượng của "忍受" nói chung là những từ có hai âm tiết như "困苦寂寞孤独饥饿压迫剥削", đối tượng của "" là một số từ đơn âm tiết như ""; đối tượng của "" là "批评".
- Các đối tượng của "忍受" và "" đều là những vật không tốt, "" ngoài mặt xấu ra còn có thể chỉ mặt tốt như "受教育受表扬", v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - 不要 búyào 离开 líkāi 受不了 shòubùliǎo 思念 sīniàn de 折磨 zhémó

    - Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 孩子 háizi shòu 一点 yìdiǎn 委屈 wěiqū

    - Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.

  • volume volume

    - 东北部 dōngběibù shòu 影响 yǐngxiǎng 尤其 yóuqí 严重 yánzhòng

    - Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 意见 yìjiàn 不要 búyào 强迫 qiǎngpò 别人 biérén 接受 jiēshòu

    - ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận

  • volume volume

    - shòu 变幻莫测 biànhuànmòcè de 国际 guójì 市场 shìchǎng de 影响 yǐngxiǎng

    - không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao