Đọc nhanh: 面对面 (diện đối diện). Ý nghĩa là: mặt đối mặt. Ví dụ : - 我喜欢面对面 Tôi thích mặt đối mặt.. - 面对面跟他说 Nói với anh ta mặt đối mặt?. - 姐连做爱都不面对面做好吗 Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?
面对面 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt đối mặt
脸对着脸;当面。
- 我 喜欢 面对面
- Tôi thích mặt đối mặt.
- 面对面 跟 他 说
- Nói với anh ta mặt đối mặt?
- 姐连 做爱 都 不 面对面 做好 吗
- Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?
- 我 早晚 要 和 制造 这 一切 的 人 面对面 的
- Cuối cùng tôi cũng phải đối mặt với người đàn ông đã bắt đầu tất cả những điều này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面对面
- 他家 就 在 我家 对面
- nhà anh ấy đối diện nhà tôi.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 他们 面对面 地 谈话
- Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.
- 他 在 对面 的 办公大楼 里
- Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.
- 他 勇敢 面对 新 征途
- Anh ấy dũng cảm đối mặt hành trình mới.
- 他们 愿意 面对 孤独
- Bọn họ sẵn sàng đối mặt với cô đơn.
- 他 对 面试 感到 很 忐忑
- Anh ấy rất sốt ruột về buổi phỏng vấn.
- 他 坦然 面对 一切 困难
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
面›