面对面 miànduìmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【diện đối diện】

Đọc nhanh: 面对面 (diện đối diện). Ý nghĩa là: mặt đối mặt. Ví dụ : - 我喜欢面对面 Tôi thích mặt đối mặt.. - 面对面跟他说 Nói với anh ta mặt đối mặt?. - 姐连做爱都不面对面做好吗 Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?

Ý Nghĩa của "面对面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

面对面 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mặt đối mặt

脸对着脸;当面。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 面对面 miànduìmiàn

    - Tôi thích mặt đối mặt.

  • volume volume

    - 面对面 miànduìmiàn gēn shuō

    - Nói với anh ta mặt đối mặt?

  • volume volume

    - 姐连 jiělián 做爱 zuòài dōu 面对面 miànduìmiàn 做好 zuòhǎo ma

    - Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?

  • volume volume

    - 早晚 zǎowǎn yào 制造 zhìzào zhè 一切 yīqiè de rén 面对面 miànduìmiàn de

    - Cuối cùng tôi cũng phải đối mặt với người đàn ông đã bắt đầu tất cả những điều này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面对面

  • volume volume

    - 他家 tājiā jiù zài 我家 wǒjiā 对面 duìmiàn

    - nhà anh ấy đối diện nhà tôi.

  • volume volume

    - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 面对面 miànduìmiàn 谈话 tánhuà

    - Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.

  • volume volume

    - zài 对面 duìmiàn de 办公大楼 bàngōngdàlóu

    - Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì xīn 征途 zhēngtú

    - Anh ấy dũng cảm đối mặt hành trình mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 愿意 yuànyì 面对 miànduì 孤独 gūdú

    - Bọn họ sẵn sàng đối mặt với cô đơn.

  • volume volume

    - duì 面试 miànshì 感到 gǎndào hěn 忐忑 tǎntè

    - Anh ấy rất sốt ruột về buổi phỏng vấn.

  • volume volume

    - 坦然 tǎnrán 面对 miànduì 一切 yīqiè 困难 kùnnán

    - Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao