Đọc nhanh: 当面锣对面鼓 (đương diện la đối diện cổ). Ý nghĩa là: bàn bạc trực diện; trao đổi trực tiếp; thương lượng ngay trước mặt; bàn bạc trực tiếp.
当面锣对面鼓 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn bạc trực diện; trao đổi trực tiếp; thương lượng ngay trước mặt; bàn bạc trực tiếp
比喻面对面地商谈或争论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当面锣对面鼓
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 当面 质对
- đối chất ngay tại chỗ.
- 当面 历数 对方 违反 协定 的 事实
- mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.
- 他 不敢 当面 说出 真相
- Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.
- 你 要是 对 我 有 什么 意见 , 不妨 当面 直说
- Nếu bạn có ý kiến gì với tôi, đừng ngần ngại mà hãy nói thẳng ra.
- 他 对 面试 结果 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.
- 他 对 这方面 很 懂行
- Anh ấy rất hiểu biết về phương diện này.
- 他们 愿意 面对 孤独
- Bọn họ sẵn sàng đối mặt với cô đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
当›
锣›
面›
鼓›