Đọc nhanh: 对立面 (đối lập diện). Ý nghĩa là: mặt đối lập.
对立面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt đối lập
处于矛盾统一体中的相互依存、相互斗争的两个方面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对立面
- 对立面
- mặt đối lập; các mặt đối lập
- 他 在 对面 的 办公大楼 里
- Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 他 勇敢 面对 新 征途
- Anh ấy dũng cảm đối mặt hành trình mới.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 他 对 面试 结果 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
立›
面›