Đọc nhanh: 对内 (đối nội). Ý nghĩa là: đối nội.
对内 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối nội
属于或发生于特定民族或主权国家的权力、管辖、组织界限范围之内的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对内
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 日内瓦 公约 对虐 囚 的 规定 如何
- Tôi thích Công ước Geneva hơn.
- 对 参加 白酒 品评 考试 的 考试 题型 、 考题 内容 及 答题 要领 进行 了 介绍
- Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 我 内心 对 一部 名叫
- Tôi đã hy vọng cao hơn cho một bộ phim có tên
- 我 对 自己 的 错误 感到 内疚
- Tôi cảm thấy áy náy về lỗi lầm của mình.
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
对›