Đọc nhanh: 对牛弹琴 (đối ngưu đạn cầm). Ý nghĩa là: đàn gảy tai trâu; chọn nhầm đối tượng. Ví dụ : - 他向她讲解那音乐的妙处,可是这无异于对牛弹琴。 Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
对牛弹琴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn gảy tai trâu; chọn nhầm đối tượng
比喻对不懂道理的人讲道理,对外行人说内行话现在也用来讥笑说话的人不看对象
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对牛弹琴
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 他 钢琴 弹得 很 有 感觉
- Anh ấy chơi piano rất cảm xúc.
- 他 的 特长 是 弹钢琴
- Sở trường của anh ấy là chơi piano.
- 他 不仅 会 弹琴 , 甚至 还会 作曲
- Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.
- 他 弹钢琴 弹得 十分 流畅
- Anh ấy chơi piano rất trôi chảy.
- 她 会 弹琴 , 此外 还会 唱歌
- Cô ấy biết đàn, ngoài ra còn biết hát.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 你 可以 对 牛奶 和 咖啡
- Bạn có thể pha sữa với cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
弹›
牛›
琴›