Đọc nhanh: 对阵 (đối trận). Ý nghĩa là: giao tranh; đấu; giao đấu. Ví dụ : - 两军对阵 hai quân giao tranh; hai bên dàn trận.. - 两国排球队五次对阵,主队三胜二负。 đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
对阵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao tranh; đấu; giao đấu
双方摆开交战的阵势,比喻在竞赛、竞争中交锋
- 两军 对阵
- hai quân giao tranh; hai bên dàn trận.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对阵
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 两军 对阵
- hai quân giao tranh; hai bên dàn trận.
- 面对 这种 阵势 , 他 惊 得 目瞪口呆
- đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
阵›