对比 duìbǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đối bí】

Đọc nhanh: 对比 (đối bí). Ý nghĩa là: so sánh (giữa hai sự vật), tỷ lệ; sự so sánh; độ tương phản. Ví dụ : - 我们对比了两种方案。 Chúng tôi đã so sánh hai phương án.. - 他对比了旧版和新版。 Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.. - 我们对比了价格和质量。 Chúng tôi so sánh giá cả và chất lượng.

Ý Nghĩa của "对比" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

对比 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. so sánh (giữa hai sự vật)

(两种事物) 相对比较

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 对比 duìbǐ le 两种 liǎngzhǒng 方案 fāngàn

    - Chúng tôi đã so sánh hai phương án.

  • volume volume

    - 对比 duìbǐ le 旧版 jiùbǎn 新版 xīnbǎn

    - Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 对比 duìbǐ le 价格 jiàgé 质量 zhìliàng

    - Chúng tôi so sánh giá cả và chất lượng.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 对比 duìbǐ le 不同 bùtóng 学生 xuésheng de 表现 biǎoxiàn

    - Giáo viên so sánh kết quả của các học sinh khác nhau.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

对比 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tỷ lệ; sự so sánh; độ tương phản

比例

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 人数 rénshù 对比 duìbǐ shì 一对 yīduì

    - Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.

  • volume volume

    - de xià 一部 yībù 戏是 xìshì 鲜明 xiānmíng de 对比 duìbǐ

    - Vở kịch tiếp theo của cô là một sự so sánh rõ rệt.

  • volume volume

    - zhè 张图 zhāngtú de 色彩 sècǎi 对比 duìbǐ shì 3 1

    - Độ tương phản màu của hình ảnh này là 3:1.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对比

✪ 1. 对比 + A + 和 + B,Mệnh đề

so sánh A với B, ...

Ví dụ:
  • volume

    - 对比 duìbǐ 昨天 zuótiān 今天 jīntiān 天气 tiānqì 变冷 biànlěng le

    - So sánh hôm qua và hôm nay, thời tiết trở lạnh rồi.

  • volume

    - 对比 duìbǐ 旧版 jiùbǎn 新版 xīnbǎn 新版 xīnbǎn 更好 gènghǎo

    - So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.

  • volume

    - 对比 duìbǐ zhè 两款 liǎngkuǎn 手机 shǒujī 这个 zhègè 更贵 gèngguì

    - So sánh hai loại điện thoại này, cái này đắt hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + (的 )+ 对比 + Phó từ + Tính từ

tương phản như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 两种 liǎngzhǒng 颜色 yánsè 对比 duìbǐ 强烈 qiángliè

    - Hai màu này tương phản mạnh mẽ với nhau.

  • volume

    - 这个 zhègè 图案 túàn de 颜色 yánsè 对比 duìbǐ 明显 míngxiǎn

    - Màu sắc trong bức ảnh này tương phản rõ rệt.

So sánh, Phân biệt 对比 với từ khác

✪ 1. 对照 vs 对比

Giải thích:

"对比" vừa là động từ, vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ, "对照" chỉ có thể là động từ, không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对比

  • volume volume

    - 书本 shūběn duì kāi 比较 bǐjiào 方便 fāngbiàn

    - Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.

  • volume volume

    - 冰炭 bīngtàn 不相容 bùxiāngróng 比喻 bǐyù 两种 liǎngzhǒng 对立 duìlì de 事物 shìwù 不能 bùnéng 并存 bìngcún

    - kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)

  • volume volume

    - duì 同事 tóngshì de 攀比 pānbǐ 行为 xíngwéi hěn 不满 bùmǎn

    - Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.

  • volume volume

    - de xià 一部 yībù 戏是 xìshì 鲜明 xiānmíng de 对比 duìbǐ

    - Vở kịch tiếp theo của cô là một sự so sánh rõ rệt.

  • volume volume

    - 今昔对比 jīnxīduìbǐ 反差 fǎnchà 强烈 qiángliè

    - so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 动物 dòngwù dōu yǒu duì 外界 wàijiè de 刺激 cìjī 发生 fāshēng 比较 bǐjiào 灵敏 língmǐn de 感应 gǎnyìng de 特性 tèxìng

    - mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • volume volume

    - de 隶书 lìshū zhēn hǎo 比方 bǐfang 我求 wǒqiú xiě 一副 yīfù 对联 duìlián ér 不会 búhuì 拒绝 jùjué ba

    - kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao