Đọc nhanh: 对比 (đối bí). Ý nghĩa là: so sánh (giữa hai sự vật), tỷ lệ; sự so sánh; độ tương phản. Ví dụ : - 我们对比了两种方案。 Chúng tôi đã so sánh hai phương án.. - 他对比了旧版和新版。 Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.. - 我们对比了价格和质量。 Chúng tôi so sánh giá cả và chất lượng.
对比 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. so sánh (giữa hai sự vật)
(两种事物) 相对比较
- 我们 对比 了 两种 方案
- Chúng tôi đã so sánh hai phương án.
- 他 对比 了 旧版 和 新版
- Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.
- 我们 对比 了 价格 和 质量
- Chúng tôi so sánh giá cả và chất lượng.
- 老师 对比 了 不同 学生 的 表现
- Giáo viên so sánh kết quả của các học sinh khác nhau.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
对比 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ; sự so sánh; độ tương phản
比例
- 双方 人数 对比 是 一对 四
- Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.
- 她 的 下 一部 戏是 个 鲜明 的 对比
- Vở kịch tiếp theo của cô là một sự so sánh rõ rệt.
- 这 张图 的 色彩 对比 是 3 1
- Độ tương phản màu của hình ảnh này là 3:1.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对比
✪ 1. 对比 + A + 和 + B,Mệnh đề
so sánh A với B, ...
- 对比 昨天 和 今天 , 天气 变冷 了
- So sánh hôm qua và hôm nay, thời tiết trở lạnh rồi.
- 对比 旧版 和 新版 , 新版 更好
- So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.
- 对比 这 两款 手机 , 这个 更贵
- So sánh hai loại điện thoại này, cái này đắt hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. A + (的 )+ 对比 + Phó từ + Tính từ
tương phản như thế nào
- 这 两种 颜色 对比 强烈
- Hai màu này tương phản mạnh mẽ với nhau.
- 这个 图案 的 颜色 对比 明显
- Màu sắc trong bức ảnh này tương phản rõ rệt.
So sánh, Phân biệt 对比 với từ khác
✪ 1. 对照 vs 对比
"对比" vừa là động từ, vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ, "对照" chỉ có thể là động từ, không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对比
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 他 对 同事 的 攀比 行为 很 不满
- Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.
- 她 的 下 一部 戏是 个 鲜明 的 对比
- Vở kịch tiếp theo của cô là một sự so sánh rõ rệt.
- 今昔对比 , 反差 强烈
- so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
比›