Đọc nhanh: 对折 (đối chiết). Ý nghĩa là: chiết khấu; giảm 50%. Ví dụ : - 打对折 giảm 50%. - 对折处理 tính một nửa
对折 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiết khấu; giảm 50%
一半的折扣
- 打 对折
- giảm 50%
- 对折 处理
- tính một nửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对折
- 打 对折
- giảm 50%
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 对折 处理
- tính một nửa
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
折›