对应 duìyìng
volume volume

Từ hán việt: 【đối ứng】

Đọc nhanh: 对应 (đối ứng). Ý nghĩa là: tương đương; tương ứng với, tương ứng; phù hợp. Ví dụ : - 这两个问题是相互对应的。 Hai vấn đề này tương đương với nhau.. - 每个学生对应一个导师。 Mỗi học sinh có một giảng viên hướng dẫn tương ứng.. - 每个按钮对应一个功能。 Mỗi nút bấm tương ứng với một chức năng.

Ý Nghĩa của "对应" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

对应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tương đương; tương ứng với

在性质、数量或作用等方面,一个系统中的某事物同另一系统中的某事物相当

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 问题 wèntí shì 相互 xiānghù 对应 duìyìng de

    - Hai vấn đề này tương đương với nhau.

  • volume volume

    - 每个 měigè 学生 xuésheng 对应 duìyìng 一个 yígè 导师 dǎoshī

    - Mỗi học sinh có một giảng viên hướng dẫn tương ứng.

  • volume volume

    - 每个 měigè 按钮 ànniǔ 对应 duìyìng 一个 yígè 功能 gōngnéng

    - Mỗi nút bấm tương ứng với một chức năng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

对应 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tương ứng; phù hợp

针对某一情况的;跟某种情况相应的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào zhǎo 对应 duìyìng de 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.

  • volume volume

    - 对应 duìyìng de 方案 fāngàn 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo 审核 shěnhé le

    - Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 对应 duìyìng de 处理 chǔlǐ 方案 fāngàn

    - Đây là phương án xử lý tương ứng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对应

  • volume volume

    - 应对 yìngduì 敏捷 mǐnjié 善于辞令 shànyúcílìng

    - anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

  • volume volume

    - 不要 búyào 逃避 táobì 问题 wèntí 应该 yīnggāi 面对 miànduì

    - Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 镇静 zhènjìng lái 应对 yìngduì 压力 yālì

    - Anh ấy cần bình tĩnh để đối mặt với áp lực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 成功 chénggōng 应对 yìngduì 挑战 tiǎozhàn

    - Họ đã thành công đối phó với thách thức.

  • volume volume

    - 低音 dīyīn de 相对 xiāngduì 少量 shǎoliàng de 每秒钟 měimiǎozhōng 音波 yīnbō 周期 zhōuqī 相对 xiāngduì yīng de 低音 dīyīn de

    - Dịch câu này sang "Âm trầm tương ứng với một lượng sóng âm mỗi giây tương đối ít so với chu kỳ âm trầm."

  • - 说得对 shuōdeduì 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 开始 kāishǐ 准备 zhǔnbèi

    - Anh ấy nói đúng, nên chuẩn bị sớm một chút.

  • - shuō de duì 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 出发 chūfā

    - Bạn nói đúng, chúng ta nên xuất phát sớm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao