Đọc nhanh: 对应 (đối ứng). Ý nghĩa là: tương đương; tương ứng với, tương ứng; phù hợp. Ví dụ : - 这两个问题是相互对应的。 Hai vấn đề này tương đương với nhau.. - 每个学生对应一个导师。 Mỗi học sinh có một giảng viên hướng dẫn tương ứng.. - 每个按钮对应一个功能。 Mỗi nút bấm tương ứng với một chức năng.
对应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương đương; tương ứng với
在性质、数量或作用等方面,一个系统中的某事物同另一系统中的某事物相当
- 这 两个 问题 是 相互 对应 的
- Hai vấn đề này tương đương với nhau.
- 每个 学生 对应 一个 导师
- Mỗi học sinh có một giảng viên hướng dẫn tương ứng.
- 每个 按钮 对应 一个 功能
- Mỗi nút bấm tương ứng với một chức năng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
对应 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương ứng; phù hợp
针对某一情况的;跟某种情况相应的
- 我们 需要 找 对应 的 解决方案
- Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 这是 对应 的 处理 方案
- Đây là phương án xử lý tương ứng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对应
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 他 需要 镇静 来 应对 压力
- Anh ấy cần bình tĩnh để đối mặt với áp lực.
- 他们 成功 应对 挑战
- Họ đã thành công đối phó với thách thức.
- 低音 的 与 一 相对 少量 的 每秒钟 音波 周期 相对 应 的 低音 的
- Dịch câu này sang "Âm trầm tương ứng với một lượng sóng âm mỗi giây tương đối ít so với chu kỳ âm trầm."
- 他 说得对 , 应该 早点 开始 准备
- Anh ấy nói đúng, nên chuẩn bị sớm một chút.
- 你 说 的 对 , 我们 应该 早点 出发
- Bạn nói đúng, chúng ta nên xuất phát sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
应›