Đọc nhanh: 收支对照表 (thu chi đối chiếu biểu). Ý nghĩa là: Bảng đối chiếu thu chi.
收支对照表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảng đối chiếu thu chi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收支对照表
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 老师 对 学生 表示 支持
- Giáo viên ủng hộ học sinh.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 他 对 工作 表现 洒脱
- Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.
- 他 对 朋友 表现 洒脱
- Anh ấy cư xử tự nhiên với bạn bè.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
支›
收›
照›
表›