Đọc nhanh: 不留死角 (bất lưu tử giác). Ý nghĩa là: không bỏ sót chỗ nào.
不留死角 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không bỏ sót chỗ nào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不留死角
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
死›
留›
角›